Thuốc Moxetero Moxifloxacin 400mg là thuốc gì, có tác dụng gì, mua ở đâu, giá bao nhiêu? Giá thuốc Moxetero 400mg điều trị nhiễm khuẩn da, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Cách dùng, liều dùng và tác dụng phụ thuốc Moxetero 400mg như thế nào, tham khảo thông tin bài viết.
Tham khảo 1 số kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn:
https://thuocuytinchinhhang.com/thuoc-goldoflo-200mg-40ml-gia-bao-nhieu-la-thuoc-gi-mua-o-dau/
https://thuocuytinchinhhang.com/thuoc-selemycin-250mg-2ml-gia-bao-nhieu-la-thuoc-gi-mua-o-dau/
Click chuyển nội dung nhanh
Thuốc Moxetero Moxifloxacin 400mg là thuốc gì? Có tác dụng gì?
Thuốc Moxetero chứa kháng sinh Moxifloxacin 400mg, đây là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon.
Giống như các fluoroquinolon khác, moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram – dương và Gram – âm bằng cách ức chế topoisomerase II (DNA gyrase) và/ hoặc topoisomerase IV.
Topoisomerase là những enzym cần thiết cho sự sao chép, phiên mã và tu sửa DNA vi khuẩn. Nhân 1,8-napthyridin của moxifloxacin có các nhóm thế 8-methoxy và 7-diazabicyclononyl làm tăng tác dụng kháng sinh và giảm sự chọn lọc các thể đột biến kháng thuốc của vi khuẩn Gram – dương.
So với ciprofloxacin, levofloxacin và ofloxacin, moxifloxacin có tác dụng in vitro tốt hơn đối với Streptococcus pneumoniae (bao gồm cả chủng kháng penicilin) và có tác dụng tương đương đối với các vi khuẩn Gram – âm và những vi khuẩn gây viêm phổi không điển hình (Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Legionella spp.).
Moxifloxacin có tác dụng cả in vitro và trên lâm sàng với hầu hết các chủng Staphylococcus aureus (chủng nhạy cảm với methicilin), Streptococcus pyogenes, Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Chlamydia pneumoniae và Mycoplasma pneumoniae.
Thông tin thuốc
Tên thuốc: Moxetero
Hoạt chất: Moxifloxacin 400mg
Quy cách: Hộp 30 viên.
NSX: Hetero.

Công dụng, chỉ định thuốc Moxetero 400mg là gì?
Thuốc Moxetero được chỉ định:
Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm:
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa.
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da.
Chống chỉ định
Người có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thành phần của thuốc.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi do trên thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hoá sụn ở khớp chịu trọng lực.
Người có tiền sử QT kéo dài và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (quinidin, procainamid), nhóm III (amiodaron, sotalol).
Thận trọng
Do moxifloxacin có thể gây ra khoảng QT kéo dài trên điện tâm đồ, nên cần thận trọng khi sử dụng moxifloxacin cùng với một số thuốc khác có thể gây ra khoảng QT kéo dài như cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần.
Cũng nên thận trong khi sử dụng moxifloxacin ở bệnh nhân có rối loạn nhịp tim như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.
Tương tác thuốc
Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Cách dùng và liều sử dụng thuốc Moxetero 400mg như thế nào?
Cách dùng: Thuốc được dùng theo đường uống, có thể dùng trước, trong, hoặc sau bữa ăn.
Nên dùng thuốc xa với thời điểm uống các thuốc sau (ít nhất trước 4 giờ hoặc sau 8 giờ): Các thuốc antacid có chứa magnesi, nhôm hoặc calci; thuốc có chứa các cation kim loại như sắt; multivitamin có chứa kẽm, sucralfat, didanosin dạng viên nhai được hoặc hoà tan có đệm hoặc dạng bột pha với antacid dành cho trẻ em.
Liều thường dùng ở người lớn là 400mg/ ngày, uống 1 lần.
Thời gian điều trị: 10 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn xoang cấp, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa; 7 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da; 5 ngày với người bệnh đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
Tác dụng không mong muốn (tác dụng phụ) khi sử dụng thuốc Moxetero 400mg là gì?
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hoá: Nôn, ỉa chảy.
Thần kinh: Chóng mặt.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hoá: Đau bụng, khô miệng, khó tiêu, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ.
Thần kinh: Đau đầu, co giật, trầm cảm, lú lẫn , run rẩy, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, ngủ gà.
Da: Ngứa, ban đỏ.
Sinh hoá: Tăng amylase, lactat dehydrogenase.
Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Điện tâm đồ: Khoảng QT kéo dài.
Đứt gân Achille và các gân khác.
Thuốc uytinchinhhang phân phối thuốc với giá tốt nhất trên thị trường.
Khách hàng được tư vấn sử dụng và kiểm tra sản phẩm đầy đủ tem nhãn trước khi thanh toán.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Bán thuốc với giá tốt nhất, đảm bảo chất lượng. Dược sĩ đại học Dược Hà Nội tư vấn hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Nguồn tham khảo: Dược thư Việt Nam.