Thuốc Luciada Adagrasib 200mg là thuốc gì, có tác dụng gì? Thuốc Luciada 200mg mua ở đâu, giá bao nhiêu tại Hà Nội TP HCM? Thuốc Luciada được chỉ định điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ có đột biến KRAS G12C dương tính tiến triển hoặc di căn, ngoài ra thuốc còn điều trị ung thư đại trực tràng (CRC).
https://thuocuytinchinhhang.com/sotoxy-sotorasib-120mg-thuoc-dich-dieu-tri-ung-thu-phoi-tien-trien/
Click chuyển nội dung nhanh
Thuốc Luciada Adagrasib 200mg là thuốc gì? Thuốc Luciada 200mg có tác dụng gì?
Thuốc Luciada chứa dược chất Adagrasib 200mg, đây là chất ức chế phân tử nhỏ mạnh không thể đảo ngược, có thể dùng qua đường uống của đột biến gen KRAS G12C để điều trị các khối u rắn chứa đột biến gen gây ung thư KRAS G12C, bao gồm ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) và ung thư đại trực tràng (CRC).
Adagrasib liên kết cộng hóa trị với cysteine đột biến trong KRAS G12C và khóa protein KRAS đột biến ở trạng thái không hoạt động, do đó ngăn chặn tín hiệu hạ lưu mà không ảnh hưởng đến các protein KRAS khác.
Vào tháng 12 năm 2022, Adagrasib đã nhận được sự chấp thuận đầu tiên tại Hoa Kỳ để điều trị cho người lớn mắc ung thư phổi không tế bào nhỏ NSCLC di căn hoặc tiến triển tại chỗ đột biến KRAS G12C (được xác định bằng xét nghiệm được FDA chấp thuận) đã được điều trị toàn thân ≥ 1 lần trước đó.
Thông tin thuốc
Tên thuốc: Luciada
Hoạt chất: Adagrasib 200mg
Quy cách: Hộp 90 viên.
NSX: Lucius.

Công dụng-Chỉ định thuốc Luciada Adagrasib 200mg là gì?
Thuốc Luciada Adagrasib 200mg được sử dụng để điều trị:
Thuốc Luciada Adagrasib 200mg được chỉ định điều trị điều trị chống ung thư ở những bệnh nhân có khối u rắn tiên tiến đột biến KRAS p.G12C trong một nghiên cứu giai đoạn 1 và hoạt động chống ung thư đặc biệt hứa hẹn đã được quan sát thấy ở một nhóm nhỏ bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC).
Ngoài ra thuốc Luciada còn được chỉ định điều trị ung thư đại trực tràng CRC.
Liều dùng và cách dùng thuốc Luciada Adagrasib 200mg như thế nào? Thời gian trị bệnh bằng thuốc Luciada Adagrasib 200mg là bao lâu?
Cách dùng thuốc Luciada 200mg: Dùng đường uống.
Liều sử dụng thuốc Luciada:
Liều khuyến cáo sử dụng thuốc
Liều khuyến cáo của thuốc Luciada là 600mg (3 viên 200mg), uống một lần mỗi ngày, vào cùng một thời điểm mỗi ngày, có hoặc không có thức ăn.
Thời gian điều trị
Điều trị bằng thuốc được khuyến cáo cho đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không thể chấp nhận được.
Lưu ý khi sử dụng thuốc (Cảnh báo và thận trọng)
Thuốc này không được khuyến cáo sử dụng trong khi mang thai vì có thể gây hại cho thai nhi.
Vì có thể có nguy cơ cho trẻ sơ sinh, bạn không cho con bú trong khi sử dụng thuốc này và trong 2 tuần sau khi kết thúc điều trị.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định thuốc Luciada Adagrasib 200mg)
Chống chỉ định với bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ đang mang thai và cho con bú: Cần có sự tư vấn đánh giá của bác sĩ điều trị.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác thuốc có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ.
Tài liệu này không bao gồm đầy đủ các tương tác thuốc có thể xảy ra.
Tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem.
Không được tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
Tác dụng không mong muốn (tác dụng phụ) khi sử dụng thuốc Luciada Adagrasib 200mg là gì?
Các tác dụng phụ liên quan đến liều điều trị phổ biến nhất (bất kỳ mức độ nào) là buồn nôn (80,0%), tiêu chảy (70,0%), nôn (50,0%) và mệt mỏi (45,0%). Tác dụng phụ liên quan đến điều trị mức độ 3-4 phổ biến nhất là mệt mỏi (15,0%).
Phân phối thuốc với giá tốt nhất trên thị trường.
Khách hàng được tư vấn sử dụng và kiểm tra sản phẩm đầy đủ tem nhãn trước khi thanh toán.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Bán thuốc với giá tốt nhất, đảm bảo chất lượng. Dược sĩ đại học Dược Hà Nội tư vấn hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Nguồn tham khảo:
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/36763320/