Thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml chứa sắt nguyên tố là thuốc gì, có tác dụng gì? Thuốc I-Sucr-In mua ở đâu, giá bao nhiêu tại Hà Nội TP HCM? Giá thuốc I-Sucr-In chỉ định điều trị cho bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt bệnh thận mạn tính. Cách dùng, liều dùng và tác dụng phụ thuốc I-Sucr-In như thế nào, tham khảo thông tin bài viết.
https://thuocuytinchinhhang.com/product/thuoc-ferrovin-5mg-ml-gia-bao-nhieu-la-thuoc-gi-mua-o-dau/
Click chuyển nội dung nhanh
Thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml chứa sắt nguyên tố là thuốc gì? Thuốc I-Sucr-In có tác dụng gì?
Thuốc I-Sucr-In chứa sắt nguyên tố dạng tiêm truyền tĩnh mạch 100mg/5ml.
Sắt là thành phần của hemoglobin. Sắt được dùng để chữa các bất thường trong tạo hồng cầu do thiếu sắt. Sắt không kích thích tạo hồng cầu, cũng không hiệu chỉnh rối loạn hemoglobin trong thiếu máu không do thiếu sắt gây ra.
Từ chỗ tiêm, sắt đã được tách ra liên kết ngay với protein để tạo thành hemosiderin hoặc ferritin, hoặc 1 phần tạo thành transferrin. Cuối cùng, sắt liên kết với protein, bổ sung cho dự trữ sắt thiếu hụt và gia nhập vào hemoglobin.
Thuốc có thuận lợi là có thể tạo dự trữ sắt nhanh, trong khi dùng đường uống phải mất hàng tháng.
Thông tin thuốc
Tên thuốc: I-Sucr-In
Hoạt chất: Sắt Sucrose 20mg/ml
Quy cách: Hộp 5 lọ mỗi lọ 5ml
Xuất xứ: India.
Công dụng-Chỉ định thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml là gì?
Thuốc được sử dụng để điều trị máu do thiếu sắt ở những người mắc bệnh thận mãn tính.
Liều dùng và cách dùng thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml là gì? Thời gian điều trị bằng thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml là bao lâu?
Cách dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm 2-5 phút.
Liều dùng:
Chạy thận nhân tạo: 100mg dùng trong các lần lọc máu liên tiếp; tổng liều tích lũy thông thường là 1000mg (10 liều)
Bệnh thận mạn tính phụ thuộc lọc màng bụng: 2 lần tiêm truyền 300mg cách nhau 14 ngày, sau đó truyền 400mg duy nhất 14 ngày sau đó (tổng liều tích lũy 1000mg trong 3 lần chia).
Bệnh thận mạn tính không phụ thuộc lọc máu: 200mg dùng trong 5 lần khác nhau trong khoảng thời gian 14 ngày (tổng liều tích lũy: 1000mg trong thời gian 14 ngày); có thể lặp lại điều trị nếu có chỉ định lâm sàng.
Thiếu máu liên quan đến hóa trị liệu (sử dụng ngoài nhãn): IV: 200mg mỗi 3 tuần một lần trong 5 liều.
Chạy thận nhân tạo phụ thuộc bệnh thận mãn tính (HDD-CKD): 5ml (sắt nguyên tố 100mg) không pha loãng, IV chậm trong 2 đến 5 phút. Tổng liều điều trị: 1000mg.
Bệnh thận mãn tính không lọc máu (NDD-CKD): 10mL (sắt nguyên tố 200mg), không pha loãng, IV trên 2 đến 5 phút.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thận trọng sử dụng thuốc trên người cao tuổi, người có tiền sử tăng huyết áp.
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Không sử dụng thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Chống chỉ định với bất cứ bệnh thiếu máu nào không do thiếu sắt; ở người có phản ứng quá mẫn với sắt; người bị tổn thương nặng ở gan hoặc nhiễm khuẩn thận cấp tính; bị bệnh nhiễm sắc tố sắt mô và chứng nhiễm hemosiderin.
Chống chỉ định dùng sắt bằng đường tiêm dưới da.
Không được dùng đồng thời với sắt dạng uống.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác thuốc có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ.
Tài liệu này không bao gồm đầy đủ các tương tác thuốc có thể xảy ra.
Tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem.
Không được tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.
Tác dụng không mong muốn (tác dụng phụ) khi sử dụng thuốc I-Sucr-In 100mg/5ml là gì?
Thường gặp, ADR > 1/100
Tim mạch: Ðau ngực, cảm giác thắt ngực, sốc, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, đỏ bừng, và loạn nhịp (tiêm tĩnh mạch quá nhanh có thể có phản ứng đỏ bừng và hạ huyết áp).
Da: Mày đay, ngứa, ban da, ban xuất huyết, da có màu nâu (thường mất màu trong vòng vài tuần hoặc vài tháng).
Tiêu hóa: Ðau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, vị kim loại.
Cơ xương: Ðau cơ, đau lưng.
Thần kinh: Nhức đầu, dị cảm tạm thời, yếu mệt, ớn lạnh, chóng mặt, cảm giác kiến bò ở tay hoặc chân, sốt từng cơn, ngất, không nhạy cảm, mất định hướng, tê cóng.
Sinh dục – tiết niệu: Ðái máu.
Tại chỗ: Ðau và đỏ hoặc loét tại chỗ tiêm bắp, đỏ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch.
Tác dụng khác: Vã mồ hôi.
ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Ớn lạnh.
Cơ xương: Ðau khớp.
Hô hấp: Khó thở, co thắt phế quản, tiếng thở khò khè.
Phân phối thuốc với giá tốt nhất trên thị trường.
Khách hàng được tư vấn sử dụng và kiểm tra sản phẩm đầy đủ tem nhãn trước khi thanh toán.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Bán thuốc với giá tốt nhất, đảm bảo chất lượng. Dược sĩ đại học Dược Hà Nội tư vấn hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ: 0904.831.672 Để được tư vấn mua hàng.
Nguồn tham khảo: